Serow 250 (hay còn gọi là XT250 tại thị trường Bắc Mỹ) là mẫu cào cào dual-sport của Yamaha được ra mắt đầu tiên tại Nhật vào năm 2005 với động cơ 249cc, làm mát bằng gió, hộp số 5 cấp, Serow là mẫu xe dual-sport với chiều cao yên thấp phù hợp với thể trạng của người châu Á. Serow 250 tại Nhật có tên セロー250.
Cái tên XT được thừa hưởng dòng xe dual-sport nổi tiếng của Yamaha XT250 từ những năm 1980 mặc dù có thiết kế hoàn toàn khác.
Mẫu xe được ra mắt tại Nhật vào năm 2005 cùng với phiên bản supermotard XT250X. Có một mẫu xe nhỏ gọn có chung động cơ và khung gầm gần như tương đồng được ra mắt cách đấy một năm là Tricker. Năm 2008, Serow 250 bắt đầu được bán tại Mỹ và Canada với tên gọi XT250 với một số sửa đồi nhỏ về đèn hậu, đèn pha để phù hợp với tiêu chuẩn của nước sở tại. Ở Nhật còn có thêm một bản độ “touring” với giá chở hàng đằng sau lớn và có thêm khung lớn bao quanh đầu.
Yamaha còn có một mẫu xe nữa cũng có tên Serow với 225cc hay còn gọi là XT225 được sản xuất từ 1986 đến 2007. Serow 250 không phải là phiên bản xi-lanh lớn hơn của 225 mà là một mẫu xe với động cơ, khung, ngoại hình được thiết kế hoàn toàn khác.
Năm 2008, tại Nhật, Serow cùng với các người anh em của mình là Tricker, XT250X được thay đổi hệ thống hòa trộn nhiên liệu từ chế hòa khí (bình xăng con) sang hệ thống phun xăng điện tử (FI). Đến năm 2013 bản FI mới có mặt ở thị trường Canada và Mỹ.
Năm 2018, phiên bản mới nhất với nhiều sửa đổi nhỏ và thêm hệ thống hấp thụ hơi xăng và hệ thống kiểm soát ô-xi để đáp ứng với tiêu chuẩn khí thải Euro-4. Cùng năm 2018, phiên bản này cũng được bán chính thức ở Mỹ thay thế bản FI cũ với đời 2019.
Tháng 9/2019, Serow 250 được Yamaha bán chính thức tại thị trường Phi-líp-pin với 2 phiên bản màu trắng-xanh và trắng-cam, đây là đời 2018 được bán tại Nhật Bản.
Cuối năm 2019, Yamaha Nhật bản cho ra mắt Serow đời 2020 được cho là phiên bản cuối cùng với tên gọi “Final Edition”. Thông số kỹ thuật giống đời 2018, chỉ khác ở tem trong đó có thêm tem ở dưới nắp bình xăng có chữ Final Edition nhằm kỷ niệm dòng xe này. Sản phẩm được bán vào tháng 1 năm 2020 tại Nhật. Tại Mỹ vẫn tiếp tục bán Serow cho đến nay.
Các thế hệ Serow 250
- 3C5 / DG11J – Chế hòa khí: 2005-2008 Nhật, 2008-2013 Mỹ-Canada
- 1YB / DG17J – FI thế hệ đầu: 2008-2017 Nhật, 2014-2018 Mỹ-Canada
- B7C/B1U / DG31J – FI thế hệ thứ 2: 2018-2020 Nhật (B7C), 2019+ Mỹ-Canada (B1U)
Các đời của Serow 250
- 3C51 – 2005 – Chế hòa khí – Nhật
- 3C52 – 2005 – Chế hòa khí – Nhật – Bản kỷ niệm 20 năm
- 3C53 – 2006 – Chế hòa khí – Nhật
- 3C54 – 2006 – Chế hòa khí – Serow S – Nhật
- 3C55 – 2007 – Chế hòa khí – Nhật
- 3C57 – 2007 – Chế hòa khí – Serow S – Nhật
- 3C56 – 2008 – FI – Nhật
- 3C5C – 2008 – FI – Serow S – Nhật
- 3C58 – 2008 – Chế hòa khí – XT250X – Mỹ (trừ California)
- 3C59 – 2008 – Chế hòa khí – XT250XC – California (Mỹ)
- 3C5A – 2008 – Chế hòa khí – XT250 – Canada
- 3C5D – 2009 – Chế hòa khí – XT250Y – Mỹ (trừ Californa)
- 3C5E – 2009 – Chế hòa khí – XT250YC – Californa (Mỹ)
- 3C5F – 2009 – Chế hòa khí – XT250 – Canada
- 3C5M – 2010 – FI – Nhật
- 3C5S – 2010 – FI – Bản kỷ niệm 25 năm
- 3C5H – 2010 – Chế hòa khí – XT250Z – Mỹ (trừ California)
- 3C5J – 2010 – Chế hòa khí – XT250ZC – California (Mỹ)
- 3C5K – 2010 – Chế hòa khí – XT250 XT250Z – Canada
- 3C5N – 2011 – Chế hòa khí – XT250A – Mỹ (trừ Californa)
- 3C5P – 2011 – Chế hoài khí – XT250AC – Californa (Mỹ)
- 3C5R – 2011 – Chế hòa khí – XT250 – Canada
- 3C5Y – 2012 – FI – Nhật
- 3C5O -2012 – Chế hòa khí – XT250B – Mỹ (trừ Californa)
- 3C5V – 2012 – Chế hòa khí – XT250BC – California (Mỹ)
- 3C5W – 2012 – Chế hòa khí – XT250 – Canada
- 1YB1 – 2013 – XT250D – Mỹ (trừ California)
- 1YB2 – 2013 – XT250DC – California (Mỹ)
- 1YB3 – 2013 – XT250 – Canada
- 1YB9 – 2014 – FI – Nhật
- 1YBF – 2014 – FI – Nhật
- 1YB5 – 2014 – FI – XT250E – Mỹ (trừ California)
- 1YB6 – 2014 – FI – XT250EC – California (Mỹ)
- 1YBL – 2015 – FI – Bản kỷ niệm 30 năm
- 1YBC – 2015 – FI – XT250FC – California (Mỹ)
- 1YBF – 2015 – FI – XT250F – Mỹ (từ California)
- 1YBN – 2016 – FI – Nhật
- 1YBK – 2016 – FI – Canana
- 1YBJ – 2016 – FI – XT250GC – California (Mỹ)
- 1YBH – 2016 -FI – XT250G – Mỹ (từ California)
- B1H1 – 2017 – FI – Nhật
- 1YBT – 2017 – FI – XT250 – Canana
- 1YBS – 2017 – FI – XT250 – California (Mỹ)
- 1YBR – 2017 – FI – XT250 – Mỹ (trừ California)
- B7C1 – 2018 – FI – Nhật
- 1YBX – 2018 – FI – XT250 – Canada
- 1YB – 2018 – FI – XT250J1C – California (Mỹ)
- 1YB – 2018 – FI – XT250J1 – Mỹ (trừ California)
- B1U – 2019 – FI – XT250K1 – Mỹ (trừ California)
- B1U – 2019 – FI – XT250K1C California
- B7C4 – 2020 – FI – Final Edition – Nhật Bản
- B1U – 2020 – FI – XT250L1 – Mỹ (trừ California)
- B1U – 2020 – FI – XT250L1C – California (Mỹ)
- B1U – 2021 – FI – XT250M – Mỹ (trừ California)
- B1U – 2021 – FI – XT250MC – California (Mỹ)
- B1U – 2022 – FI – XT250N – Mỹ (trừ California)
- B1U – 2022 – FI – XT250NC – California (Mỹ)
- B1U – 2023 – FI – XT250P – Mỹ (trừ California)
- B1U – 2023 – FI – XT250PC – Mỹ (trừ California)
Thông số kỹ thuật các đời của Serow 250:
Serow 250 chế hòa khí |
Serow 250 FI thế hệ I |
Serow 250 FI thế hệ 2 |
|
Chiều dài × chiều cao | 2150mm × 1160mm | ||
Chiều cao yên | 830mm | ||
Chiều rộng tối đa | 805mm | ||
Khoảng cách 2 trục bánh | 1360mm | ||
Khoảng sáng gầm | 285mm | ||
Trọng lượng khô | – | – | – |
Trọng lượng ướt | 126kg | 130kg | 133kg |
Phân bố trọng lượng trước/sau | 58kg/68kg | 61kg/69kg | – |
Tải trọng | 236kg | 240kg | 243 |
Tải trọng phân tán trước/sau | 83kg/153kg | 84kg/156g | – |
Loại động cơ | 250cc xi-lanh đơn SOHC | ||
Công suất tối đa | 16kW (21.8 PS) @ 7500rpm |
14kW (18 PS)* @ 7500rpm |
14kW (20 PS)* @ 7500rpm |
Mô men cực đại | 21Nm (2.14kgfm) @ 6500rpm |
18Nm(1.9kgfm) @ 6500rpm |
20Nm (2.1kgfm) @ 6,000rpm |
Hệ thống cấp nhiên liệu | Teikei (TK) MV33 | FI | |
Tỉ số truyền thứ cấp | 3.200 (48/15) | ||
Dung tích bình xăng | 9.8l | 9.6l | 9.3l |
Dung tích xăng dự phòng | 1.9l | 2l | – |
Hành trình phuộc trước | 225mm | ||
Hành trình phuộc sau | 180mm | ||
Lốp trước | 2.75-21 | ||
Lốp sau | 120/80-18 | ||
Hệ thống đánh lửa | CDI | TCI | |
Cầu chì | Chính 20A | Chính 30A Đèn pha 15A xi nhan 10A, buji 10A phun nhiên liệu 10A |
|
Bugi tiêu chuẩn | NGK DR7EA | NGK DR8EA | |
Ắc quy | 12V YTZ 6Ah |
* có thể do cách làm tròn của nhà sản xuất nên có thông số về công suất khác nhau khi quy đổi đơn vị
Dấu “-” có nghĩa là không có thông tin