Kawasaki D-Tracker 150

D-Tracker 150 là phiên bản supermoto của bike:KLX150 được bán đầu tiên ở Thái Lan vào năm 2013″. Ban đầu, mẫu xe được trang bị cặp bánh trước/sau có đường kính vành 14 inch và phuộc hành trình ngược. Đến năm 2016, D-Tracker 150 đã được đổi cỡ vành sang 17 inch và nâng cấp hệ thống giảm xóc. Thời điểm này KLX150 phiên bản offroad cũng thường được gọi là KLX150C, D-Tracker gọi là KLX150D (gọi theo mã nhà sản xuất). Xe được trang bị động cơ SOHC 2 van xi-lanh đơn, dung tích 144cc, làm mát bằng không khí, kết hợp với hộp số 5 cấp tương tự KLX150.

Các đời D-Tracker 150

  • 2013: D-Tracker 150 / KLX150D (KLX150DDF)
  • 2014: D-Tracker 150 / KLX150D (KLX150DEF, KLX150DES)
  • 2015: D-Tracker 150 (KLX150HFF)
  • 2016: D-Tracker 150 (KLX150HGF, KLX150HGFA)
  • 2017: D-Tracker 150 (KLX150HHF, KLX150HHFA)
  • 2018: D-Tracker 150 (KLX150HJF, KLX150HJFA)
  • 2019: D-Tracker 150 (KLX150HKF, KLX150HKFA)

Thông số kỹ thuật (so sánh với KLX150, KLX150L, KLX150BF)

Động cơ

  • Loại: 4 thì, SOHC, 2 valves
  • Công suất tối đa: 8,60 kW (12PS) @ 8000 rpm
  • Mô men xoắn cực đại: 11.3 Nm (1.2 kgf・m) @ 6500 rpm
  • Tỉ số nén: 9.5:1
  • Chế hòa khí: Keihin NCV24
  • Đường kính × kích thước xi lanh: 58.0 × 54.4 mm
  • Dung tích xi lanh: 144cc
  • Hệ thống đánh lửa: DC-CDI

Khung sườn

  • Loại khung: Perimeter thép
  • Giảm xóc trước:
    • Phuộc ống lồng 33mm, hành trình 175mm – KLX150, KLX150L,
    • Phuộc upside down 35mm, hành trình 175mm – KLX150BF
    • Phuộc upside down 35mm, 150 mm / 5,9 in – D-Tracker 150 (2016+)
  • Giảm xóc sau:
    • hệ thống liên kết UNI-TRAK và phuộc đơn với 5 nấc chỉnh độ căng (độ chịu tải – preload) hành trình 192 mm – KLX150, KLX150L, KLX150BF
    • hệ thống liên kết UNI-TRAK và phuộc đơn, 180 mm / 7,0 in – D-Tracker 150 (2013-2014)
  • Phanh trước:
    • đĩa đơn thủy lực 240mm, caliper 2 piston – D-Tracker 150 (2013-2014), KLX150, KLX150L, KLX150BF
    • đĩa đơn thủy lực 300mm, caliper 2 piston – D-Tracker 150 (2016+)
  • Phanh sau:
    • đĩa đơn thủy lực 190mm, caliper 1 piston – D-Tracker 150 (2013-2014), KLX150, KLX150L, KLX150BF
    • đĩa đơn thủy lực 220mm, caliper 1 piston – D-Tracker 150 (2016+)
  • Lốp trước:
    • 70/100-19 – KLX150
    • 2.75-21 – KLX150L, KLX150BF
    • 100/80-14 – D-Tracker 150 (2013-2014)
    • 100/80-17 – D-Tracker 150 (2016+)
  • Lốp sau:
    • 90/100-16 – KLX150
    • 4.10-18 – KLX150L, KLX150BF
    • 120/80-14 – D-Tracker 150 (2013-2014)
    • 120/70-17 – D-Tracker 150 (2016+)
  • Chiều dài tổng thể:
    • 1.975 mm – KLX150S (2009-2012)
    • 2.030 mm – D-Tracker 150 (2016+)
    • 2.050 mm – KLX150
    • 2.080 mm – KLX150L
    • 2.070 mm – KLX150BF
  • Chiều rộng tổng thể:
    • 719 mm – KLX150 (2009-2013)
    • 830 mm – KLX150 (2018+ Indonesia), KLX150L, D-Tracker 150 (2016+)
    • 840 mm – KLX150 (2018+ Thailand, Phillippines)
    • 825 mm – KLX150BF
  • Chiều cao tổng thể:
    • 1.090 mm – KLX150 (2009-2013)
    • 1.155 mm – KLX150 (2018+), KLX150L, KLX150BF
    • 1.160 mm – D-Tracker 150 (2016+)
  • Trục cơ sở (khoảng cách 2 trục bánh):
    • 1285 mm – KLX150 (2009-2013)
    • 1355 mm – KLX150 (2018+ Indonesia)
    • 1345 mm – KLX150 (2018+ Thailand, Phillippines)
    • 1340 mm – KLX150L, KLX150BF, D-Tracker 150 (2016+)
  • Khoảng sáng gầm:
    • 250 mm – KLX150 (2009-2012)
    • 270 mm – D-Tracker 150 (2016+)
    • 295 mm – KLX150L, KLX150BF
  • Chiều cao yên:
    • 835 mm – KLX150 (2009-2012)
    • 825 mm – KLX150 (2018+)
    • 840 mm – D-Tracker 150 (2016+)
    • 870 mm – KLX150BF
  • Trọng lượng ướt:
    • 113 kg – KLX150 (Thailand)
    • 116 kg – KLX150 (Indonesia, Phillippines)
    • 118 kg – KLX150L, KLX150BF
    • 120 kg – D-Tracker 150 (2016+)
  • Góc caster: 26.5°
  • Trail:
    • 92.8 mm KLX150
    • 107 mm KLX150L
    • 109.6 mm KLX150BF
  • Góc đánh lái (trái/phải): 45/45
  • Dung tích bình xăng: 6.9 l

Hệ truyền động

  • Total Transmission: 5 speed return
  • Tỉ số tryền sơ cấp: 2.880 (72/25)
  • Tỉ số truyền thứ cấp:
    • 3.142 (44/14) – KLX150 (2009-2012)
    • 2.866 (43/15) – KLX150 (2013)
    • 3.286 (46/14) – KLX150 (2018+)
    • 3.714 (52/14) – KLX150L, KLX150BF
    • 2.666 (40/15) – D-Tracker 150 (2013-2014)
    • 3.214 (45/14) – D-Tracker 150 (2016+)
  • Tỉ số các cấp số
    • 1: 2.917 (35/12)
    • 2: 2.000 (32/16)
    • 3: 1.474 (28/19)
    • 4: 1.182 (26/22)
    • 5: 1.000 (24/24)
  • Truyền động cuối: xích tải 428
    • 122L – KLX150 (2009-2013)
    • 126L – KLX150 (2018+)
    • 132L – KLX150L, KLX150BF
    • 120L – D-Tracker 150 (2013-2014)
    • 128L – D-Tracker 150 (2016+)