Yamaha WR250F

Yamaha WR250F là chiếc xe off-road được sản xuất bởi Yamaha Motor. Được trang bị động cơ xi-lanh đơn 250cc (15 cu in) làm mát bằng chất lỏng với thành xi lanh mạ nikasil. Được ra mắt vào năm 2001, nó chia sẻ nhiều chi tiết và thiết kế với mẫu xe  YZ250F. Về cơ bản, YZ250F nhẹ hơn để có dễ điều khiển hơn, với đèn pha và cuộn điện, hệ thống treo mềm hơn, chân chống, tiếng ồn thấp hơn, bộ tản nhiệt lớn hơn và lượng khí thải thấp hơn. Cái tên “WR” cho biết một hộp số (tỉ số truyền) dải rộng (wide-ratio gear box) phổ biến trong hầu hết các xe enduro hoặc xe địa hình và trái ngược với hộp số có tỷ số dải hẹp vốn có của những chiếc xe đua motocross. Trong những năm qua, WR250F đã được hưởng lợi từ những tiến bộ trong việc xây dựng phiên bản motocross YZ như khung nhôm và hệ thống treo được cải tiến.

Mặc dù có cùng tên, nó chia sẻ rất ít thành phân chung với mẫu xe dual-sport nặng hơn, mục đích chạy hằng ngày WR250R và cùng với phiên bản supermoto WR250X.

Những cải tiến đáng kể

  • 2003 – Trục cam giải nén tự động và khởi động bằng điện
  • 2006 – Đồng hồ điện tử
  • 2007 – Khung nhôm
  • 2015 – Khung Bilateral Beam, hộp số 6 cấp, xi lanh nghiêng về phía sau, phun nhiên liệu điện tử

Các đời WR250F

Năm Thị trường Tên / Số khung / Số máy
2001 Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương và một số nơi khác Name: Yamaha WR250F

Code: 5PH1, 5PH2, 5PH1, WR250FN (USA)

2002 Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương và một số nơi khác Name: Yamaha WR250F

Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương và một số nơi khác

    Name: Yamaha WR250F

Code: 5UM1, 5UM2, 5UM4, WR250FR (USA)

2004 Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương và một số nơi khác Name: Yamaha WR250F

Code: 5UM5, 5UM6, 5UM7, WR250FS (USA)

2005 Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương và một số nơi khác Name: Yamaha WR250F

Code: 5UM8, 5UM9, 5UMA, WR250FT (USA)

2006 Châu Âu, Bắc Mỹ, Châu Đại Dương và một số nơi khác Name: Yamaha WR250F

Code: 5UMB, 5UMC, 5UMD, WR250FV (USA)

2007 Tất cả các thị trường Name: Yamaha WR250F

Code: 5UME, 5UMF, 5UMG, WR250FW (USA)

2008 Tất cả các thị trường Name: Yamaha WR250F

Code: 5UML (Europe), WR250FX (USA)

2009 Tất cả các thị trường Name: Yamaha WR250F

Code: 5UMP, 5UMR, 5UMS, WR250FY (USA)

2010 Tất cả các thị trường Name: Yamaha WR250F

Code: 5UMU, 5UMV

2011 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FA (USA), 1HC2, 1HC3

2012 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FB (USA), 1HC6, 1HC7

2013 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FD (USA), 1HCA, 1HCB

2014 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Name: Yamaha WR250F

Code: 1HCD

2015 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FF, 2GB2, 2GB3

2016 Europe, North America, Japan Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FG, 2GB6, 2GB7, 2GB8

2017 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FH, 2GBC, 2GBD

2018 Châu Âu, Bắc Mỹ Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FJ, 2GBG, 2GBH

2019 Châu Âu, Bắc Mỹ Name: Yamaha WR250F

Code: WR250FK

Thông số kỹ thuật (so sánh với WR250R, WR250X)

Specifications
Kích thước Overall length 2165 mm / 85,2 in – WR250F

2175 mm / 85,6 in – WR250R
2110 mm / 83,1 in – WR250X

Overall width 825 mm / 32,5 in – WR250F

810 mm / 31,9 in – WR250R, WR250X

Overall height 1300 mm / 51,2 in – WR250F (to 2015)

1280 mm / 50,4 in – WR250F (2015+)

1230 mm / 48,4 in – WR250R
1190 mm / 46,9 in – WR250X

Seat height 998 mm / 39,3 in – WR250F (đến 2007)

980 mm / 38,6 in – WR250F (2007-2014)
960 mm / 37,8 in – WR250F (2015+)

930 mm / 36,6 in – WR250R
895 mm / 35,2 in – WR250X

Wheelbase 1475 mm / 58,1 in – WR250F (đến 2007)

1480 mm / 58,3 in – WR250F (2007-2014)
1446 mm / 56,9 in – WR250F (2015+)

1420 mm / 55,9 in – WR250R
1425 mm / 56,1 in – WR250X

Ground clearance 382 mm / 15,0 in – WR250F (đến 2007)

365 mm / 14,4 in – WR250F (2007-2014)
325 mm / 12,8 in – WR250F (2015+)

300 mm / 11,8 in – WR250R
265 mm / 10,4 in – WR250X

Dry weight  
Curb (wet) weight 115 kg / 253 lbs – WR250F (đến 2015)

118 kg / 260 lbs – WR250F (2015+)

134 kg / 295 lbs – WR250R
136 kg / 300 lbs – WR250X

FRAME Type Semi double cradle (steel) – WR250F (đến 2007)

Semi double cradle (aluminum) – WR250F (2007+), WR250R, WR250X

Front suspension, travel 46 mm inverted telescopic fork (fully adjustable), 300 mm / 11,8 in – WR250F (đến 2015)

46 mm inverted telescopic fork (fully adjustable), 310 mm / 12,2 in – WR250F (2015+)

46 mm inverted telescopic fork (fully adjustable), 270 mm / 10,6 in – WR250R, WR250X

Rear suspension, travel Swingarm with mono-shock (fully adjustable), 315 mm /12,4 in – WR250F

Swingarm with mono-shock (fully adjustable), 270 mm /10,6 in – WR250R
Swingarm with mono-shock (fully adjustable), 265 mm /10,4 in – WR250X

Front tire size 90/90–21 (54M) – WR250F
80/100-21M/C (51P) – WR250R

110/70R17M/C (54H) – WR250X

Rear tire size 130/90-18 (69M) – WR250F

120/80-18M/C (62P) – WR250R
140/70R17M/C (66H) – WR250X

Phanh trước Single disc, 250 mm, 2-piston caliper – WR250F, WR250R

Single disc, 298 mm, 2-piston caliper – WR250X

Phanh sau Single disc, 245 mm, 1-piston caliper – WR250F

Single disc, 230 mm, 1-piston caliper – WR250R, WR250X

Dung tích bình xăng 10,0 l / 2,64 US gal – WR250F (đến 2007)

8,0 l / 2,11 US gal – WR250F (2007-2014)
7,5 l / 1,98 US gal – WR250F (2015+)

7,6 l / 2,01 US gal – WR250R, WR250X

Trail

117,4 / 4,6 in – WR250F (đến 2007)
115,0 / 4,5 in – WR250F (2007-2014)
114,0 / 4,5 in – WR250F (2015+)

111 mm / 4,4 in – WR250R
76,0 mm / 3,0 in – WR250X

Fuel economy  
Động cơ Loại 4-thì xi-lanh đơn làm mát bằng chất lỏng
Cylinder arrangement xi-lanh đơn
Kích thước xi lanh 77,0 x 53,6 mm
Dung tích xi lanh 249 cm³ (8,4 cu in)
Tỉ số nén 12.5:1 – WR250F (to 2015)

13.5:1 – WR250F (2015+)

11.8:1 – WR250R, WR250X

Valve train Chain driven DOHC, 5 valves – WR250F (đến 2015)

Chain driven DOHC, 4 valves – WR250F (2015+), WR250R, WR250X

Công suất cực đại ~41,0 hp (30,1 kW) / 10500 rpm – WR250F

31,0 hp (23,0 kW) / 10000 rpm – WR250R, WR250X

Mô men cực đại 24,0 Nm (2,5 kg-m) / 8000 rpm – WR250R, WR250X
0 đến 100 km/h  
Tốc độ tối đa  
CARBURETION SYSTEM Loại Chế hòa khí, 1x Keihin FCR-MX37 – WR250F (đến 2015)

Phun xăng điện tử, 1x – WR250F (2015+), WR250R, WR250X

ID  
DRIVE TRAIN Ly hợp ướt Ướt, multi-plate
Transmission 5 cấp – WR250F (đến 2015)

6 cấp – WR250F (2015+), WR250R, WR250X

Truyền động cuối Xích
Primary reduction  
Final reduction  
Gear ratio
I

II
III
IV
V
VI

 
Hệ thống điện Ignition CDI – WR250F (đến 2015)

TCI (digital) – WR250F (2015+), WR250R, WR250X

Alternator A.C. magneto
Ắc-quy 12V-6Ah