Yamaha WR250R

Yamaha WR250R là một chiếc mô tô dual-sport được sản xuất bởi Yamaha Motor. Nó có động cơ DOHC 4-thì xi-lanh đơn, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 250cc, được nạp nhiên liệu bằng cách phun nhiên liệu điện tử. Nó vẫn không thay đổi nhiều kể từ khi được giới thiệu vào năm 2008, với hầu hết sự khác biệt là tem. Mẫu anh em của nó là WR250X, phiên bản supermoto với bộ bánh xe, phanh và hệ thống treo phù hợp đường nhựa hơn. Cái tên “WR” cho thấy hộp số dải (tỉ số truyền) rộng (wide-ratio gear box) được thiết kế để cung cấp khả năng đáp ứng tốc độ thấp tốt trong các tình huống off-road trong khi vẫn có thể đạt được tốc độ đường cao tốc.

Mặc dù có cùng tên, nó chia sẻ rất ít thành phần chung với mẫu xe nhẹ hơn, không thể tham gia giao thông, phục vụ cho việc đua xe WR250F.

Các đời WR250R

Năm Thị trường Tên / Số khung / Số máy
2007 All markets Tên: Yamaha WR250R
: 3D71 (Nhật Bản)
2008 All markets Tên: Yamaha WR250R
: WR25RXCL (USA), 32D1, 32D3, 32C5
2009 All markets Tên: Yamaha WR250R
: WR25RYL (USA), 3D73, 32CB, 32D5
2010 All markets Tên: Yamaha WR250R
: WR25RZL (USA), 3D75, 32DB, 32CH
2011 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên: Yamaha WR250R
: WR25RAL (USA), 32DF, 32CP, 3D77
2012 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên: Yamaha WR250R
: WR25RBL (USA), 3D79, 32DH, 32CW
2013 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên: Yamaha WR250R
: WR25RD (USA), 3D7B, 32DN, 2CF3
2014 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên: Yamaha WR250R; Yamaha WR250X
: WR25RE (USA), 3D7C, 32DT, 2CF6; 3D7D, 32DP
2015 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên:  Yamaha WR250R
: WR25RF (USA), 3D7E, 32DW, 2CF9
2016 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên: Yamaha WR250R
: WR25RG (USA), 3D7G, BN32, 2CFC
2017 Châu Âu, Bắc Mỹ, Nhật Bản Tên: Yamaha WR250R
: WR25RH (USA), 3D7H, 2CFF
2018 Châu Âu, Bắc Mỹ Tên: Yamaha WR250R
: WR250FJ, 2GBG, 2GBH; WR250RJ
2019 Châu Âu, Bắc Mỹ Tên: Yamaha WR250R
: WR250RK

Thông số kỹ thuật (so sánh với WR250F, WR250X)

Specifications
Kích thước Overall length

2175 mm / 85,6 in – WR250R
2110 mm / 83,1 in – WR250X
2165 mm / 85,2 in – WR250F

Overall width

810 mm / 31,9 in – WR250R, WR250X
825 mm / 32,5 in – WR250F

Overall height

1230 mm / 48,4 in – WR250R
1190 mm / 46,9 in – WR250X

1300 mm / 51,2 in – WR250F (đến 2015)
1280 mm / 50,4 in – WR250F (2015+)

Seat height

930 mm / 36,6 in – WR250R
895 mm / 35,2 in – WR250X

998 mm / 39,3 in – WR250F (đến 2007)
980 mm / 38,6 in – WR250F (2007-2014)
960 mm / 37,8 in – WR250F (2015+)

Wheelbase

1420 mm / 55,9 in – WR250R
1425 mm / 56,1 in – WR250X

1475 mm / 58,1 in – WR250F (đến 2007)
1480 mm / 58,3 in – WR250F (2007-2014)
1446 mm / 56,9 in – WR250F (2015+)

Ground clearance

300 mm / 11,8 in – WR250R
265 mm / 10,4 in – WR250X

382 mm / 15,0 in – WR250F (đến 2007)
365 mm / 14,4 in – WR250F (2007-2014)
325 mm / 12,8 in – WR250F (2015+)

Dry weight  
Curb (wet) weight

134 kg / 295 lbs – WR250R
136 kg / 300 lbs – WR250X

115 kg / 253 lbs – WR250F (đến 2015)
118 kg / 260 lbs – WR250F (2015+)

FRAME Type Semi double cradle (aluminum) – WR250R, WR250X, WR250F (2007+)
Front suspension, travel

46 mm inverted telescopic fork (fully adjustable), 270 mm / 10,6 in – WR250R, WR250X

46 mm inverted telescopic fork (fully adjustable), 300 mm / 11,8 in – WR250F (đến 2015)
46 mm inverted telescopic fork (fully adjustable), 310 mm / 12,2 in – WR250F (2015+)

Rear suspension, travel

Swingarm with mono-shock (fully adjustable), 270 mm /10,6 in – WR250R
Swingarm with mono-shock (fully adjustable), 265 mm /10,4 in – WR250X
Swingarm with mono-shock (fully adjustable), 315 mm /12,4 in – WR250F

Front tire size 80/100-21M/C (51P) – WR250R

110/70R17M/C (54H) – WR250X

90/90–21 (54M) – WR250F

Rear tire size

120/80-18M/C (62P) – WR250R
140/70R17M/C (66H) – WR250X

130/90-18 (69M) – WR250F

Phanh trước Single disc, 250 mm, 2-piston caliper – WR250R, WR250F

Single disc, 298 mm, 2-piston caliper – WR250X

Phanh sau

Single disc, 230 mm, 1-piston caliper – WR250R, WR250X
Single disc, 245 mm, 1-piston caliper – WR250F

Dung tích bình xăng

7,6 l / 2,01 US gal – WR250R, WR250X

10,0 l / 2,64 US gal – WR250F (đến 2007)
8,0 l / 2,11 US gal – WR250F (2007-2014)
7,5 l / 1,98 US gal – WR250F (2015+)

Trail

111 mm / 4,4 in – WR250R
76,0 mm / 3,0 in – WR250X

117,4 / 4,6 in – WR250F (đến 2007)
115,0 / 4,5 in – WR250F (2007-2014)
114,0 / 4,5 in – WR250F (2015+)

Fuel economy  
Động cơ Loại 4-thì xi-lanh đơn làm mát bằng chất lỏng
Cylinder arrangement xi-lanh đơn
Kích thước xi lanh 77,0 x 53,6 mm
Dung tích xi lanh 249 cm³ (8,4 cu in)
Tỉ số nén

11.8:1 – WR250R, WR250X

12.5:1 – WR250F (to 2015)
13.5:1 – WR250F (2015+)

Valve train

Chain driven DOHC, 4 valves – WR250F (2015+), WR250R, WR250X
Chain driven DOHC, 5 valves – WR250F (đến 2015)

Công suất cực đại

31,0 hp (23,0 kW) / 10000 rpm – WR250R, WR250X
~41,0 hp (30,1 kW) / 10500 rpm – WR250F

Mô men cực đại 24,0 Nm (2,5 kg-m) / 8000 rpm – WR250R, WR250X
0 đến 100 km/h  
Tốc độ tối đa  
CARBURETION SYSTEM Loại

Phun xăng điện tử, 1x – WR250F (2015+), WR250R, WR250X
Chế hòa khí, 1x Keihin FCR-MX37 – WR250F (đến 2015)

ID  
DRIVE TRAIN Ly hợp ướt Ướt, multi-plate
Transmission

6 cấp – WR250F (2015+), WR250R, WR250X
5 cấp – WR250F (đến 2015)

Truyền động cuối Xích
Primary reduction  
Final reduction  
Gear ratio
I
II

III
IV
V
VI

 
Hệ thống điện Ignition CDI – WR250F (đến 2015)
TCI (digital) – WR250F (2015+), WR250R, WR250X
Alternator A.C. magneto
Ắc-quy 12V-6Ah