Yamaha Tricker (XG250)

Yamaha Tricker (tên gọi tại Nhật Bản: トリッカー) được ra mắt vào năm tại Nhật vào năm 2004 với động cơ 249cc, làm mát bằng gió, hộp số 5 cấp, Tricker là mẫu cào cào đường phố với kiểu dáng lai với dòng xe trials của Yamaha. Đây là mẫu xe chỉ có ở thị trường Nhật và được bán ở một số nước châu Âu trong năm 2005. Hiện tại chỉ còn bán duy nhất ở Nhật. Từ năm 2008 (tại Nhật), Tricker được thay đổi bộ phun nhiên liệu từ chế hòa khí (bình xăng con) sang hệ thống phun xăng điện tử (FI) cùng với kiểu dáng bình xăng có khác đôi chút và dung tích lớn hơn (cũ 6l, mới 7.2l). Mới nhất vào năm 2018, Tricker vẫn tiếp tục được sản xuất với một chút thay đổi nhỏ. Tricker có động cơ và khung gần như tương tự với Serow 250XT250X, ngoài ra còn có một chiếc nake bike sử dụng động cơ gần giống ba mẫu xe kia là YBR250

Các đời của Tricker

  • 5XT1 – 2004 – Chế hòa khí
  • 5XT2 – 2005 – Chế hòa khí
  • 5XT3 – 2005 – Tricker S – Chế hòa khí
  • 4D61 – 2005 – Chế hòa khí – Bán tại châu Âu (Pháp, Tây Ban Nha, Áo, Hy Lạp…)
  • 4D62 – 2005 – Chế hòa khí – Bán tại châu Âu (Pháp, Tây Ban Nha, Áo, Hy Lạp…)
  • 5XT4 – 2006 – Chế hòa khí
  • 5XT5 – 2006 – Chế hòa khí
  • 5XT7 – 2007 – Chế hòa khí
  • 5XT8 – 2008 – Phun xăng điện tử
  • 5XT9 – 2008 – Tricker S – Phun xăng điện tử
  • 5XTA – 2010 – Phun xăng điện tử
  • 5XTB – 2014 – Phun xăng điện tử
  • 5XTC – 2017 – Phun xăng điện tử
  • B8C1 – 2018 – Phun xăng điện tử

Thông số kỹ thuật các đời của Tricker:

 

  Tricker chế hòa khí
2004-2007
Tricker FI
2008, 2010, 2014, 2017

Tricker FI
2018

Chiều dài × chiều cao 1980mm × 1145mm
Chiều cao yên 780mm 810mm
Chiều rộng tối đa 800mm
Khoảng cách 2 trục bánh 1330mm
Khoảng sáng gầm 280mm
Trọng lượng khô 111kg
Trọng lượng ướt 120kg 125kg 127kg
Phân bố trọng lượng trước/sau 57kg/63kg 59kg/66kg
Tải trọng 230kg 235kg
Tải trọng phân tán trước/sau 83kg/147kg 85kg/150kg
Loại động cơ 250cc xi-lanh đơn SOHC
Công suất tối đa 16kW (21.8 PS)
@ 7500rpm
14kW (18 PS)*
@ 7500rpm
14kW (20 PS)*
@ 7500rpm
Mô men cực đại 21Nm (2.14kgfm)
@ 6500rpm
18Nm(1.9kgfm)
@ 6500rpm
20Nm (2.1kgfm)
@ 6,000rpm
Hệ thống cấp nhiên liệu Teikei (TK) MV33 FI
Tỉ số truyền thứ cấp 3.000 (45/15)
Dung tích bình xăng 6l 7.2l 7l
Dung tích xăng dự phòng 1.9l 2l
Hành trình phuộc trước 180mm
Hành trình phuộc sau 172mm
Lốp trước 80/100-19 M/C 49P BRIDGESTONE TW201
Lốp sau 120/90-16 M/C 63P BRIDGESTONE TW202
Hệ thống đánh lửa CDI TCI
Cầu chì Chính 20A Chính 30A
Đèn pha 15A
xi nhan 10A,
buji 10A
phun nhiên liệu 10A
Bugi tiêu chuẩn NGK DR7EA NGK DR8EA
Ắc-quy 12V YTZ 6Ah

* có thể do cách làm tròn của nhà sản xuất nên có thông số về công suất khác nhau khi quy đổi đơn vị
Dấu “-” có nghĩa là không có thông tin