Bảng chuyển đổi thông số lốp xe máy giữa hệ inch và hệ mét
Lốp trước - Cỡ chạy phố
Mã bằng chữ
Hệ mét
Hệ Inch
MH90
80/90
2.50/2.75
MJ90
90/90
2.75/3.00
MM90
100/90
3.25/3.50
MN90
110/90
3.75/4.00
MR90
120/90
4.25/4.50
MT90
130/90
5.00/5.10
Lốp sau - Cỡ chạy phố
Mã bằng chữ
Hệ mét
Hệ Inch
MN90
110/90
3.75/4.25
MP85
120/80
4.50/4.75
MP85
120/90
4.50/4.75
MT90
130/90
5.00/5.10
MU90
140/90
5.50/6.00
MV85
150/80
6.00/6.25
MV85
150/90
6.00/6.25
Cỡ lốp theo chữ cái, hệ mét và hệ inch có nghĩa là gì? Chúng được giải thích trong phần dưới đây. Các kích thước trong biểu đồ trên không có cỡ lốp lớn cho lốp hiện đại (180/55 hoặc 240/40) vì xe mới không sử dụng thông số hệ inch.
Biểu đồ chuyển đổi kích thước lốp ở trên không có nghĩa là những lốp này có thể thay thế...