Yamaha PG-1

PG-1 là mẫu xe underbone của Yamaha được bán chính thức tại Việt Nam từ ngày 2/12/2023. Đây là mẫu xe máy mang theo sự linh hoạt của một chiếc xe đô thị, nhưng lại có tinh thần phiêu lưu của các mẫu xe việt dã, khai mở một phân khúc xe máy hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam.

Tại Thái Lan, chiếc xe cũng được ra mắt chính thức trước đó khoảng 1 tuần. Nhìn từ bên ngoài, đây là chiếc xe cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe Honda CT125 Hunter Cub.

PG-1” là viết tắt của Playful Gear 1. Trong đó “Playful” có nghĩa là vui vẻ, “Gear” là thiết bị đa dạng,  “1” là sự khởi đầu. “Playful Gear” có thể dịch là “Thiết bị vui vẻ” hay “Món đồ vui vẻ”

Yamaha PG-1 có ngoại thất mang phong cách cổ điển tương tự Yamaha Belle – một mẫu xe được sản xuất vào những năm 80 của thế kỉ trước. Ngoài ra, lâu hơn nữa là những mẫu xe của những năm 60 là Omaha Trail Master. PG-1 trông hiện đại hơn với công nghệ mới, đường nét xung quanh đầy cơ bắp và khỏe khoắn.

Xe được trang bị động cơ dung tích 114 phân khối, khi lanh đơn, làm mát bằng không khí, động cơ tương tự được sử dụng trên chiếc Yamaha Finn, công suất tối đa 9 PS ở vòng tua 7000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 9,5 N/m tại 5000 vòng/phút, không có côn tay như những chiếc xe phổ thông. Động cơ được đặt trong khung thép được thiết kế lại hoàn toàn.

Hệ thống treo trước là phuộc ống lồng có cao su bọc bảo vệ, hành trình 130 mm, Lò xo đôi phía sau hành trình 109 mm, phanh trước là đĩa đơn, phanh sau tang trống, không có ABS, bộ vành nan, lốp trước sau đều cũng cỡ 90/100-16.

Hệ thống đèn vẫn là đèn sợi đốt, đèn pha tròn giống xe cổ điển, đồng hồ dùng kim để hiển thị, bình xăng nằm dưới yên với dung tích 5,1 lít, chiều cao yên 795 mm, trọng lượng xe 107 kg.

Giá bán đề xuất tại Việt Nam là 30.437.000 đ (tháng 12/2023)

Các phiên bản Yamaha PG-1

Vàng -đen

Đen bạc

Cam – bạc

Nâu cát

Xanh rêu đen

Thông số kỹ thuật

Động cơ

Loại4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanhXi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC)113.7 cm3
Đường kính và hành trình piston50.0 x 57.9 mm
Tỷ số nén9.3:1
Công suất tối đa6.6kW/ 7,000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại9.5Nm/ 5,500 vòng/ phút
Hệ thống khởi độngKhởi động điện
Hệ thống bôi trơnCacte ướt
Dung tích dầu máy0.8 L
Dung tích bình xăng5.1 L
Bộ chế hòa khíPhun xăng điện tử
Hệ thống đánh lửaTCI (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp2.900 (58/20) / 3.077 (40/13)
Hệ thống ly hợpĐa đĩa ly tâm tự động loại ướt
Tỷ số truyền động1: 2.833 (34/ 12)/ 2:1875 (30/ 16)/ 3: 1.353 (23/17)/ 4: 1.045 (23/ 22)
Điện áp ắc quy12V 3Ah (10HR)
Động cơ

Khung xe

Loại khungKhung xương sống
Hệ thống giảm xóc trướcPhuộc ống lồng
Hệ thống giảm xóc sauGiảm xóc tay đòn (hệ thống treo liên kết)
Phanh trướcPhanh đĩa trước/ Thuỷ lực
Phanh sauPhanh tang trống/ Cơ khí
Lốp trước90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm)
Lốp sau90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm)
Đèn pha/Đèn báo rẽ (trước/sau)35W/ 10W
Khung sườn

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao)1,980 mm x 805 mm x 1,050 mm
Độ cao yên xe795 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe1,280 mm
Trọng lượng ướt107 kg (Khối lượng bản thân)