Thông tin xe

Honda CRF300L và CRF300 RALLY 2021 ra mắt tại Thái Lan cùng với thông số kỹ thuật và giá bán

Honda CRF300LCRF300Rally model năm 2021 được nâng cấp với thiết kế và công nghệ mới. Giá bắt đầu từ 145.800 baht (111,5 triệu VND)

Honda CRF300L 2021
Honda CRF300 Rally 2021

Tuần trước, Honda đã giới thiệu phiên bản 2021 mới của CRF250LCRF250 Rally, nhưng tại Thái Lan, hai phiên bản thú vị hơn bất ngờ xuất hiện: CRF300L và CRF300 Rally. Chiếc mô tô này có động cơ 286,1 cc và có thể sản sinh công suất khoảng 30 HP (22 kW) và 28 Nm.

Honda CRF300L Honda CRF300 Rally hoàn toàn mới này được phát triển theo khẩu hiệu “THERE’S NO END OF THE ROAD” (không có điểm cuối của con đường) bay bổng với sức mạnh mới, động cơ 4 thì DOHC 300 cc, kim phun PGM-FI. Truyền động cùng hộp số 6 cấp với ASSIST SLIPPER CLUTCH (ly hợp chống trượt) để điều khiển chiếc xe như ý muốn. Giúp bánh xe không bị khóa trong khi chuyển số.

Trọng lượng xe nhẹ hơn trước 5 kg, tăng khả năng cơ động, dễ dàng điều khiển hơn. Hệ thống treo được trang bị giảm xóc trước hành trình ngược lớn 43 mm, kết hợp với hệ thống treo sau Pro-Link để đáp ứng mọi loại địa hình.

Honda CRF300L nổi bật với đèn pha LED hình lục giác mới.

Mặt trước Honda CRF300L 2021
Cụm đầu Honda CRF300L 2021 nhìn từ người lái

Honda CRF300 Rally có dung tích bình xăng mới là 12,8 lít, đèn pha và xi nhan LED.

Mặt trước Honda CRF300 Rally
Cụm đầu Honda CRF300 Rally 2021 nhìn từ người lái
Honda CRF300 Rally 2021

Thông số kỹ thuật Honda CRF300L và CRF300 Rally

  • Động cơ: Hệ thống phun nhiên liệu PGM-FI 4 kỳ DOHC làm mát bằng nước
  • Thể tích xi lanh (cc): 286.01
  • Đường kính xi lanh x Hành trình (mm.): 76,0 x 63,047
  • Tỷ số nén: 10,7: 1
  • Hệ thống ly hợp: Bộ ly hợp ướt nhiều đĩa
  • Hệ thống truyền động: 6 cấp số
  • Tỉ số truyền:
    • Số 1: 3.538
    • Số 2: 2.250
    • Số 3: 1.650
    • Số 4: 1.346
    • Số 5: 1.115
    • Số 6: 0.925
  • Hệ thống đánh lửa: Bán dẫn kỹ thuật số
  • Hệ thống khỏi động: Điện
  • Kích thước: Rộng x Dài x Cao (mm.):
    • CRF300L: 819 x 2.208 x 1.161
    • CRF300 Rally: 920 x 2.229 x 1.419
  • Khoảng cách trục bánh (mm.):
    • CRF300L: 1439
    • CRF300 Rally: 1453
  • Khoảng sáng gầm (mm):
    • CRF300L: 244
    • CRF300 Rally: 277
  • Chiều cao yên (mm):
    • CRF300L: 830
    • CRF300 Rally: 895
  • Góc caster: 27°30′
  • Trail: 109mm
  • Dung tích nhiên liệu (lít)
    • CRF300L: 7,8
    • CRF300 Rally: 12,8
  • Khung Thép ống đôi
  • Hệ thống treo trước: Loại ống lồng lộn ngược, kích thước 43 mm.
  • Hệ thống treo sau: Liên kết pro-link
  • Trọng lượng tịnh:
    • CRF300L: 138kg
    • CRF300 Rally: 150kg
  • Hệ thống phanh trước: Phanh đĩa
  • Hệ thống phanh sau: Phanh đĩa piston đơn
  • Bánh xe: Bánh trước vành nan kích thước 21 inch / Bánh sau vành nan kích thước 18 inch
  • Kích thước lốp trước: 80/100-21M / C 51P
  • Kích thước lốp sau: 120 / 80-18 M / C 62P
  • Nhiên liệu: Xăng không chì Hoặc gasohol 95 octan hoặc 91 octan chứa không quá 20% rượu etylic

Giá bán

Honda CRF300L: 145.800 Baht (111.5 triệu VND*)

Honda CRF300 Rally: 172.200 Baht (131,7 triệu VND*)

* tỉ giá ngày 11/11/2020