Honda CRF150L

Vào tháng 11 năm 2017, một mẫu mới có tên CRF150L được ra mắt tại Indonesia. Động cơ EFI 149cc 4-thì SOHC xi-lanh đơn làm mát bằng gió được dùng trên Honda Verza. Nó được sản xuất bởi Astra Honda Motor.

Các đời CRF150L

2018


2022

Đặc điểm kỹ thuật

Kích thước và trọng lượng

  • Dài: 2119 mm
  • Rộng: 793 mm
  • Cao: 1153 mm
  • Khoảng sáng gầm: 285 mm
  • Chiều cao yên: 869 mm
  • Khoảng cách giữa hai trục bánh: 1375 mm
  • Trọng lượng ướt: 122 kg
  • Dung tích bình xăng: 7.2 lit
  • Dung tích nhớt máy: 1 lit

Động cơ và Hộp số

  • Loại động cơ: xi-lanh đơn SOHC
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
  • Giải nhiệt: Làm mát bằng không khí
  • Dung tích động cơ: 149.15 cc
  • Công suất tối đa: 12.91 PS @ 8000 rpm
  • Mô men xoắn cực đại: 12.43 Nm @ 6500 rpm
  • Số lượng xi-lanh: 1
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 3
  • Hệ thống đánh lửa: Bán dẫn hoàn toàn
  • Tỉ số nén: 9.5:1
  • Đường kính xi-lanh: 57.3 mm
  • Hành trình pít-tông: 57.8 mm
  • Bugi: NGK MR9C-9N (CPR9EA-9)
  • Cấp số: 5 cấp
  • Côn: Ngâm dầu

Phanh và lốp

  • Phanh trước: Đĩa thủy lực (Wavy Disc, 240 mm)
  • Phanh sau: Đĩa thủy lực (Wavy Disc, 220 mm)
  • Lốp trước: 80/100 – 21 45P (Deep Tire)
  • Lốp sau: 100/100 – 18 59P (Inner Ban)

Giảm xóc và khung

  • Giảm xóc trước: 37 mm phuộc ngược (upside down) hành trình 225 mm
  • Giảm xóc sau: Monoshock hành trình 207 mm
  • Khung: Semi Double Cradle
  • Trail: 105mm
  • Góc caster: 27°

Hệ truyền động:

  • Tỉ số truyền sơ cấp: 3.350
  • Tỉ số truyền thứ cấp: 3.267 (49/15)
  • Tỉ số truyền các cấp số:
    • Số 1: 3.076
    • Số 2: 1.944
    • Số 3: 1.409
    • Số 4: 1.120
    • Số 5: 0.937
  • Nhông xích tiêu chuẩn: 49 sau, 15 trước, 428 130L

Bài viết liên quan