Honda XR250

Honda XR250 là chiếc xe mô-tô được sản xuất bởi Honda

Nó được ra đời lần đầu vào năm 1979, sau năm 1980, Honda bắt đầu gắn chữ “R” vào ký hiệu và gọi nó là XR250R

XR250R còn có các tên gọi khác như XR250 Baja, XR 250 Baja, XR250 Tornado

Vào năm 1984, chiếc xe đã được giới thiệu Radial Four Valve Combustion Chamber (RFVC) của Honda. Nó có trọng lượng khô 110 kg (240 lb), và chiều cao yên 36 inch (964mm) . Honda cho biết động cơ tạo ra công suất cực đại 19,6 và mô-men xoắn 14-15 lbf⋅ft (khoảng 19N ⋅ m). Các phiên bản 1996-2004 của XR250R có hành trình giảm xóc trước 10,6 inch và ống ty 41mm. Kích thước lốp là 80/100-21 trước và 100/100-18 sau. Nó có 13 răng nhông trước và 48 răng nhông sau, tốc độ tối đa khoảng 66 dặm/h (106km/h) tại 8000 vòng/phút. XR250L là phiên bản hợp pháp đường phố có trọng lượng nặng hơn, được giới thiệu vào năm 1991 và không nên nhầm lẫn với XL250R cũ. Bắt đầu từ năm 1981, XR250 có bánh trước 21 inch. Phiên bản 1979 và 1980 có bánh trước 23 inch (cỡ lốp 3.00-23).

Không giống như CRF230F, thay thế XR200R trong dòng sản phẩm của Honda như một chiếc mô tô địa hình làm mát bằng không khí, XR250R không có xe kế nhiệm làm mát bằng không khí, nhưng được thay thế bằng CRF250X làm mát bằng chất lỏng.

Các động cơ XR250R và XR250L đều giống hệt nhau. Ở Hoa Kỳ, L có ống cổ bô nhỏ hơn 3mm và bộ chế hòa khí khác để đáp ứng các quy định về khí thải, mặc dù cả hai bộ chế hòa khí đều có họng 30mm. Động cơ có đầu xi lanh bốn súp-páp với cò mổ bẹt để điều khiển các van. Không giống các động cơ xi-lanh đơn thông thường, nó có hai đường xả chập làm một. Trong suốt thời gian được sản xuất, phiên bản R chỉ khởi động bằng giò đạp, có hộp số sáu cấp với truyền động cuối bằng xích và có đánh lửa stator. Đối với các xe trước năm 1996, hành trình giảm xóc là 280 mm (11 in) cả trước và sau. XR250R là mẫu enduro (đua); tuy nhiên, phiên bản L có khởi động điện, (ngoại trừ thị trường XR250L của Hoa Kỳ, chưa bao giờ có khởi động điện và đã ngừng sản xuất sau model năm 1996), với gác chân cho người ngồi đằng sau, hệ thống treo mềm hơn và chiều cao yên thấp hơn. Những thay đổi giữa năm 1996 và 2004 bao gồm các bản cập nhật decal, các bộ phận cơ khí giống hệt nhau. XR250R đã bị ngừng sản xuất vào năm 2004. Tại Úc, XR250Y đã được phát hành với các phuộc ngược (upside down) và khởi động điện vào năm 05-06.

Thông số kỹ thuật XR250R, XR250 Baja, XR250 Motard

DIMENSIONS Overall length 2140 mm / 84,2 in – XR250R (1995/1996-2002); XR250 Baja

2175 mm / 85,6 in – XR250R (2003-2007)

2110 mm / 83,1 in – XR250 Motard

Overall width 820 mm / 32,3 in – XR250R (1995/1996-2002); XR250 Baja

805 mm / 31,7 in – XR250R (2003-2007)

790 mm / 31,1 in – XR250 Motard

Overall height 1205 mm / 47,4 in – XR250R (1995/1996-1999)

1195 mm / 47,0 in – XR250R (2000-2002)
1190 mm / 46,8 in – XR250R (2003-2007)
1225 mm / 48,2 in – XR250 Baja (1995-1999)
1220 mm / 48,0 in – XR250 Baja (2000-2003)
1150 mm / 45,3 in – XR250 Motard

Seat height 880 mm / 34,6 in – XR250R (1995/1996-2002); XR250 Baja

875 mm / 34,4 in – XR250R (2003-2007)
855 mm / 33,7 in – XR250 Motard

Wheelbase 1405 mm / 55,3 in – XR250R (1995/1996-1999); XR250 Baja (1995-1999)

1420 mm / 55,9 in – XR250R (2000-2002); XR250 Baja (2000-2003)
1425 mm / 56,1 in – XR250R (2003-2007), XR250 Motard

Ground clearance 280 mm / 11,0 in – XR250R (1995/1996-1999); XR250 Baja (1995-1999)

270 mm / 10,6 in – XR250R (2000-2002)
285 mm / 11,2 in – XR250R (2003-2007)
260 mm / 10,2 in – XR250 Baja (2000-2003)
240 mm / 9,4 in – XR250 Motard

Dry weight  
Curb (wet) weight 128 kg / 282 lbs – XR250R (1995/1996-1999)

130 kg / 287 lbs – XR250 Baja (1995-1999), XR250R (2000-2002)
137 kg / 302 lbs – XR250 Baja (2000-2003)
133 kg / 293 lbs – XR250R (2003-2007)
134 kg / 295 lbs – XR250 Motard

FRAME Type Semi double-cradle (steel)
Front suspension, travel Telescopic fork KYB 41 mm, 265 mm / 10,4 in – XR250R (1995/1996-2002), XR250 Baja

Inverted telescopic fork 43 mm, 270 mm / 10,6 in – XR250R (2003-2007)
Inverted telescopic fork 43 mm – XR250 Motard

Rear suspension, travel Swingarm Pro-link with mono-shock, 260 mm / 10,2 in – XR250R, XR250 Baja

Swingarm Pro-link with mono-shock – XR250 Motard

Front tire size 3.00-21 51P – XR250R, XR250 Baja

110/70-17M/C (54H) – XR250 Motard

Rear tire size 4.60-18 63P – XR250R, XR250 Baja

130/70-17M/C (62H) – XR250 Motard

Front brake Single disc, 240 mm, 2-piston caliper
Rear brake Single disc, 220 mm, 1-piston caliper
Fuel capacity 9,7 l / 2,56 US gal – XR250R, XR250 Motard

14,0 l / 3,7 US gal – XR250 Baja

Trail 92 mm / 3,62 in – XR250R, XR250 Baja: 1995-1999

94 mm / 3,70 in – XR250R (2000-2002)
99 mm / 3,90 in – XR250 Baja (2000-2003)
105 mm / 4,13 in – XR250R (2003-2007)
71 mm / 2,79 in – XR250 Motard

Fuel economy 2,50 l / 100 km (60 km/h)
ENGINE Type Air-cooled 4-stroke
Cylinder arrangement Single cylinder
Bore & Stroke 73,0 x 59,5 mm
Displacement 249 cm³ (15,2 cu-in)
Compression ratio 9.3:1
Valve train Chain driven SOHC, 4 valves, RFVC (Radial Four Valve Combustion Chamber)
Max. power 28,0 hp (20,6 kW) / 8000 rpm
Max. torque 25,0 Nm (2,6 kg*m) / 7000 rpm
0 to 100 km/h  
Top speed  
CARBURETION SYSTEM Type Carburetor, 1x
ID VE88
DRIVE TRAIN Clutch Wet, multi-plate
Transmission 6-speed constant mesh
Final drive Chain
Primary reduction 3.100
Final reduction  
Gear ratio

I

2.769

II

1.882

III 1.380
IV 1.083
V 0.923
VI 0.814
ELECTRICAL Đánh lửa CDI
Phát điện 3 pha AC
Ắc-quy 12V 4Ah