Honda CRF250L

Honda CRF250L là một chiếc cào cào dual-sport, nằm trong serial Honda CRF, được sản xuất bởi Honda. Nó được ra mắt đầu tiên vào năm 2012 cho mẫu năm 2013.

Nó kết hợp động cơ đối trọng DOHC xi-lanh đơn, phun nhiên liệu hiệu quả cao, và khởi động điện với vị trí ngồi thoải mái, đèn pha, đèn hậu, đèn báo rẽ, gương, hệ thống ống xả tuân thủ EPA và Ủy ban Tài nguyên không khí California.

CRF250L có các biến thể là CRF250M và CRF250 Rally

Lịch sử sửa đổi

2012-2016

CRF250L ban đầu là một sự phát triển của CRF230L kết hợp một phiên bản đã được điều chỉnh của động cơ từ mẫu xe đường phố CBR250R (2011), khung được thiết kế lại và hệ thống treo được bổ sung.

2017-2020

Đối với đời năm 2017, CRF250L tiếp tục cạnh tranh với các mô tô thể thao kép (dual-sport) 250cc khác. Bổ sung thêm hai phiên bản CRF250LA (ABS) và CRF250 Rally.

Cùng với Rally, bản tiêu chuẩn thực hiện các thay đổi sau: động cơ có họng bướm ga lớn hơn, thiết kế bộ giảm thanh mới, PGM-FI và hộp khí được sửa đổi, và ống xả có đường kính lớn hơn, giúp tăng công suất động cơ thêm 2HP so với thiết kế trước đó. Thay đổi kiểu dáng bao gồm đồng hồ tốc độ được sửa đổi với bộ đếm tua máy (tachometer), cần số có khớp gập được, đèn đuôi thay đổi và tem cũng đã được thay đổi giống với mẫu xe motocross CRF450R.

Lấy cảm hứng từ chiếc xe đua của hãng CRF450 Rally đua trong Dakar bởi Team HRC, CRF250L Rally có động cơ được cập nhật tương tự như 250L tiêu chuẩn, nhưng nó cũng có bình xăng lớn hơn, thân xe hoàn toàn mới, bảo vệ tay lái (handguard), kính chắn gió kiểu mới. tấm bảo vệ động cơ (skid plate) và thậm chí hành trình giảm xóc nhiều hơn.

Tại Thái Lan và Nhật (thị trường châu Á nói chung) các mẫu L và Rally lại có thêm một phiên bản nữa có chiều cao thấp hơn gọi là loại LD với chiều cao yên thấp hơn với bản thông thường 45mm ở CRF250L và 65mm ở CRF250 Rally.

2021

Sang đời năm 2021, CRF250L và CRF250 Rally được sửa đổi. Thế hệ này có mã là MD47. Tại Mỹ, CRF250L và Rally được thay thế bởi CRF300LCRF300 Rally.

Khung mới được thiết kế lại, hệ thống treo hành trình dài hơn, động cơ thay đổi hoàn toàn nhằm tối ưu hóa hệ thống nạp và xả, đèn pha CRF250L được thay đổi bằng đèn led có kiểu dáng giống CRF450L. Cả 2 đều trang bị sẵn ABS nhưng trọng lượng vẫn nhẹ hơn bản thường của đời cũ 3-5kg tùy từng loại xe. Tại Nhật, 2 mẫu xe đều có thêm phiên bản: 1 bản tiêu chuẩn và 1 bản cao hơn được ký hiệu là S. Phiên bản tiêu chuẩn có chiều cao yên tương đương với bản LD của đời trước (830mm). Phiên bản S có chiều cao yên cao hơn 880 mm (L), 885 mm (Rally) và hành trình giảm xóc cũng được nâng lên 10mm đằng trước và 20mm đằng sau hướng tới những người thích chạy địa hình nhiều hơn.

Các đời Honda CRF250L

Các đời xe Honda CRF250L được sản xuất tương ứng với các năm được ký hiệu

2013: D; 2014: E; 2015: F; 2016: G; 2017: H; 2018:J; 2019:K; 2020: L; 2021

  • 2012, 2013 – CRF250LD – CRF250L
  • 2014 – CRF250LE – CRF250L
  • 2015 – CRF250LF – CRF250L
  • 2016 – CRF250LG – CRF250L
  • 2017
    • CRF250LH
    • CRF250LDH – CRF250L LD
    • CRF250LAH – CRF250L ABS
  • 2018
    • CRF250LJ – CRF250L
    • CRF250LDJ – CRF250L LD
    • CRF250LDF – CRF250L LD (Lào, Thái Lan)
    • CRF250LAJ – CRF250L ABS
  • 2019
    • CRF250LK – CRF250L
    • CRF250LDK – CRF250L LD
    • CRF250LAK – CRF250L ABS
  • 2020
    • CRF250LL – CRF250L
    • CRF250LD_20 (Thái Lan)
    • CRF250LDL – CRF250L LD
    • CRF250LAL – CRF250L ABS
  • 2021
    • Honda CRF250L
    • Honda CRF250L S

Thông số kỹ thuật:

Kích thước

  • Chiều dài tổng thể:
    • 2195 mm / 86,4 in – CRF250L
    • 2172 – CRF250L LD
    • 2210 mm / 87,0 in – CRF250 Rally, CRF250L (2021+)
    • 2200 mm / 86,6 in – CRF250 Rally (2021+)
    • 2127 mm / 83,7 in – CRF250M
    • 2230 mm / 87,8 in – CRF250L Rally S (2021+), CRF250L S (2021+)
  • Chiều rộng tổng thể:
    • 815 mm / 32,1 inCRF250L, CRF250M
    • 900 mm / 35,4 in – CRF250L Rally
    • 820 mm / 32,3 inCRF250L (2021+)
    • 920 mm / 36,2 in – CRF250L Rally (2021+)
  • Chiều cao tổng thể:
    • 1195 mm / 47,0 in – CRF250L
    • 1149 mm – CRF250L LD
    • 1425 mm / 56,1 in – CRF250L Rally
    • 1147 mm / 45,1 in – CRF250M
    • 1160 mm / 45,6 in – CRF250L (2021+)
    • 1200 mm / 47,2 in – CRF250L S (2021+)
    • 1355 mm / 53,3 in – CRF250L Rally (2021+)
    • 1415 mm / 55,7 in – CRF250L Rally S (2021+)
  • Chiều cao yên
    • 875 mm / 34,4 in – CRF250L
    • 895 mm / 35,2 in – CRF250L Rally
    • 855 mm / 33,7 in – CRF250M
    • 830 mm / 32,7 in – CRF250 LD, CRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)
    • 880 mm / 34,6 in – CRF250L S (2021+)
    • 885 mm / 34,8 in – CRF250L Rally S (2021+)
  • Trục cơ sở
    • 1445 mm / 56,9 in CRF250L
    • 1429 mm – CRF250L LD
    • 1440 mm / 56,7 in – CRF250L (2021+)
    • 1435 mm / 56,5 in – CRF250L Rally (2021+)
    • 1455 mm / 57,3 in – CRF250L S (2021+), CRF250L Rally S (2021+)
  • Khoảng sáng gầm
    • 255 mm / 10,0 in – CRF250L
    • 211mm – CRF250L LD
    • 270 mm / 10,6 in – CRF250L Rally
    • 225 mm / 8,8 in – CRF250M
    • 245 mm / 9,6 in – CRF250L (2021+)
    • 285 mm / 11,2 in – CRF250L S (2021+)
    • 220 mm / 8,6 in – CRF250L Rally (2021+)
    • 275 mm / 10,8 in – CRF250L Rally S (2021+)
  • Dry weight
  • Trọng lượng ướt
    • 143 kg / 315 lbs – CRF250L
    • 146 kg / 322 lbs – CRF250L (ABS)
    • 157 kg / 346 lbs – CRF250L Rally
    • 145 kg / 320 lbs – CRF250M
    • 140 kg / 308 lbs – CRF250L (2021+)
    • 152 kg / 335 lbs – CRF250L Rally (2021+)

Khung sườn

  • Type Semi double-cradle (steel)
  • Front suspension, travel
    • 43 mm inverted telescopic fork, 250 mm / 9,8 in
    • 43 mm inverted telescopic fork, 260 mm / 10,2 in – CRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)
  • Rear suspension, travel
    • Swingarm Pro-link with mono-shock (adjustable spring pre-load), 240 mm / 9,4 in – CRF250L / M
    • Swingarm Pro-link with mono-shock (adjustable spring pre-load), 265 mm / 10,4 in – CRF250L Rally
    • Swingarm Pro-link with mono-shock (adjustable spring pre-load), 260 mm / 10,2 in – CRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)
  • Front tire size
    • 3.00-21 51P – CRF250L, CRF250L Rally
    • 110/70-17M/C 54S – CRF250M
    • 80/100-21M/C 51PCRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)
  • Rear tire size
    • 120/80-18M/C 62PCRF250L, CRF250L Rally
    • 130/70-17M/C 62S – CRF250M
  • Front brake
    • Single disc, 256 mm, 2-piston caliper (ABS – 2017+) – CRF250L
    • Single disc, 296 mm, 2-piston caliper (ABS – 2017+) – CRF250L Rally, CRF250M
  • Rear brake
    • Single disc, 220 mm, 1-piston caliper (ABS – 2017+)
  • Fuel capacity
    • 7,8 l / 2,06 US galCRF250L, CRF250M
    • 10,1 l / 2,67 US gal – CRF250L Rally
    • 12,8 l / 3,38 US gal – CRF250L Rally (2021+)
  • Trail
    • 113 mm / 4,45 in – CRF250L
    • 71 mm / 2,79 in – CRF250M
    • 114 mm / 3,49 in – CRF250L Rally
    • 109 mm / 4,29 inCRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)
  • Fuel economy / consumption 2,87 l / 100 km (82 US mpg)[1]

ENGINE

  • Type Water cooled 4-stroke
  • Cylinder arrangement Single cylinder
  • Bore & Stroke 76,0 x 55,0 mm
  • Displacement 249,6 cm³ (15,2 cu-in)
  • Compression ratio 10.7:1
  • Valve train Chain driven DOHC, 4 valves per cylinder
  • Max. power
    • 22,8 hp (17,0 kW) / 8500 rpm – CRF250L / M (2012-2016)
    • 25,0 hp (18,2 kW) / 8500 rpm – CRF250L / M (2017+), CRF250L Rally
    • 24,0 hp (18,0 kW) / 9000 rpm – CRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)
  • Max. torque
    • 22,0 Nm (2,3 kgm) / 6500 rpm – CBR250R (2011-2013) – CRF250L / M (2012-2016)
    • 22,6 Nm (2,4 kgm) / 6750 rpm – CBR250R (2015-2017) – CRF250L / M (2017+), CRF250L Rally
    • 23,0 Nm (2,5 kgm) / 6500 rpm – CRF250L (2021+), CRF250L Rally (2021+)


CARBURETION SYSTEM

  • Type
    • Fuel injection, PGM-Fi x1 36 mm – CRF250L / M (2012-2016)
    • Fuel injection, PGM-Fi x1 38 mm – CRF250L / M (2017+), CRF250L Rally


DRIVE TRAIN

  • Clutch Wet, multi-plate, cable operated
    • Assist & Slipper clutch – from 2021
  • Transmission 6-speed constant mesh
  • Final drive Chain
  • Primary reduction 2.807
  • Final reduction
    • 2.857 – CRF250L, CRF250L Rally
    • 2.785 – CRF250M
  • Gear ratio
    • I: 3.333 [3.538 – 2021+]
    • II: 2.117 [2.250 – 2021+]
    • III: 1.571 [1.650 – 2021+]
    • IV: 1.304 [1.346 – 2021+]
    • V: 1.115
    • VI: 0.962 [0.925 – 2021+]

ELECTRICAL

  • Ignition Transistorized
  • Alternator Three-phase AC
  • Battery capacity 12V-6Ah